Thương hiệu máy lạnh Panasonic có mặt tại thị trường Việt Nam ở nhưng 1995. Cho đến nay đã hơn 20 năm máy lạnh mang thương hiệu Panasonic đã khẳng định vị thế độc tôn tại Việt Nam. Những năm trở lại đây máy lạnh Panasonic cho ra những mẫu máy lạnh cao cấp, tinh tế khiến người dùng rất ưng ý. Ngoài kiểu mẫu đẹp mắt máy lạnh Panasonic cũng ko ngừng cải tiến chất lượng của máy lạnh nhằm kéo dài tuổi thọ cho máy lạnh.
Đăc biệt những năm gần đây Panasonic cho ra dòng máy lạnh tiết kiệm điện inverter giúp người dùng tiết kiệm 60% điện năng so với máy (mono) đời cũ. Với công nghệ mới inverter nhà sản suất đã tích hợp mã lỗi trong Remote giúp người dùng có thể kiểm tra máy lạnh đang bị lỗi như thế nào.
Dịch vụ sửa chữa máy lạnh Điện Lạnh Hùng Cường sẽ hướng dẫn cách kiểm tra mã lỗi trên Remote và bãng mã lỗi của máy lạnh Panasonic inverter.
Trước tiên bạn cần mở cầu dao điện của máy lạnh lên (ON), nhưng không cho máy lạnh hoạt động để máy lạnh ở chế độ tắt (OFF).
Hướng remote về hướng cảm biến của dàn lạnh sau đó dùng que tăm nhấn vào nút CHECK trên remote giữ khoảng 5 giây cho đên khi màn hình remote hiển thị “--”
Nhấn và nhã phím TIMER, cú mỗi lần như vậy các mã lỗi sẽ hiện lên trên màn hình, đồng thời chớp đèn POWER tại dàn lạnh. Khi nào đèn POWER sáng lên và máy lạnh kêu "Bíp bíp bíp", đồng thời mã lỗi cần tìm dừng lại trên remoter.
>>>> Xem thêm:
-Mã Lỗi Máy Lạnh Daikin inverter
-Mã Lỗi Dòng Máy Lạnh Toshiba
-Nạp Gas Máy Lạnh Bao Nhiêu Tiền
Lỗi 11H >> Lỗi đường dữ liệu giữa khối trong và ngoài
Lỗi 12H >> Khối trong và ngoài khác công suất
Lỗi 14H >> Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
Lỗi 15H >> Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén
Lỗi 16H >> Dòng điện tải máy nén quá thấp
Lỗi 19H >> Lỗi quạt dàn lạnh
Lỗi 23H >> Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
Lỗi 25H >> Mạch E-on lỗi
Lỗi 27H >> Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời
Lỗi 28H >> Lỗi cảm biến giàn nóng
Lỗi 30H >> Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén (CU-S18xx)
Lỗi 33H >> Lỗi kết nối khối trong và ngoài
Lỗi 38H >> Khối trong và ngoài không đồng bộ
Lỗi 58H >> Lỗi mạch PATROL
Lỗi 59H >> Lỗi ECO PATROL
Lỗi 97H >> Lỗi khối ngoài trời (CU-S18xx/S24xx)
Lỗi 98H >> Nhiệt độ giàn trong nhà quá cao (Chế độ sưởi ấm)*
Lỗi 99H >> Nhiệt độ dàn lạnh giảm quá thấp (đóng băng)
Lỗi 11F >> Lỗi chuyển đổi chế độ Lạnh/Sưởi ấm
Lỗi 90F >> Lỗi trên mạch PFC ra máy nén
Lỗi 91F >> Dòng tải máy nén quá thấp
Lỗi 93F >> Lỗi tốc độ quay máy nén
Lỗi 95F >> Nhiệt độ dàn nóng quá cao
Lỗi 96F >> Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM)
Lỗi 97F >> Nhiệt độ máy nén quá cao
Lỗi 98F >> Dòng tải máy nén quá cao
Lỗi 99F >> Xung DC ra máy nén quá cao
Lỗi H11 >> Lỗi truyền tín hiệu giữa khối trong và ngoài nhà
Lỗi H14 >> Lỗi cảm biến nhiệt độ hút của khối trong nhà
Lỗi H15 >> Lỗi cảm biến lưu lượng, cảm biến nhiệt độ của máy nén
Lỗi H19 >> Động co moto quạt khối trong nhà bị kẹt, hỏng động cơ
Lỗi H24 >> Cảm biến trao đổi nhiệt khối trong nhà bất thường
Lỗi H25 >> Lỗi bộ lọc không khí
Lỗi H26 >> Lỗi mạch phát Ion
Lỗi H27 >> Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài trời
Lỗi H28 >> Cảm biến trao đổi nhiệt khối ngoài trời bất thường
Lỗi H30 >> Lỗi cảm biến xả của khối ngoài trời
Lỗi H31 >> Lỗi cảm biến độ ẩm khối trong nhà
Lỗi H33 >> Điện áp kết nối khác nhau
Lỗi H34 >> Lỗi cảm biến nhiệt độ thiết bị tản nhiệt
Lỗi H50 >> Hư hỏng bộ phận thông gió
Lỗi H51 >> Bộ lọc bị nghẹt
Lỗi H53 >> Lỗi cảm biến làm lạnh
Lỗi H56 >> Lỗ thông khí bị nghẹt
Lỗi H59 >> Lỗi cảm biến hồng ngoại
Lỗi H67 >> Lỗi chức năng Nanoe
Lỗi H70 >> Lỗi cảm biến bức xạ mặt trời
Lỗi H96 >> Van 2, 3 ngã bị hở
Lỗi H97 >> Động cơ moto quạt khối ngoài trời bị khoá, kẹt
Lỗi H98 >> Lỗi bảo vệ quá nhiệt dưới áp suất cao, có thể do ngẹt, rò rỉ gas
Lỗi H99 >> Lỗi bảo vệ làm lạnh, có thể do ngẹt, rò rỉ gas
Lỗi F11 >> Bộ chuyển đổi hoạt động không bình thường
Lỗi F13 >> Mất kết nối của khối làm ấm trong nhà, lỗi bo mạch khối trong nhà
Lỗi F14 >> Điện áp bất thường của khối trong nhà
Lỗi F16 >> Lỗi chuyển đổi chế độ làm mát và tạo ẩm
Lỗi F17 >> Dàn lạnh lạnh bất thường
Lỗi F18 >> Lỗi mạch làm khô
Lỗi F19 >> Môi chất lạnh làm nóng
Lỗi F83 >> Máy làm lạnh/nóng hơn nhiệt độ cho phép
Lỗi F90 >> Lỗi kết nối bảng điều khiển PFC khối ngoài trời
Lỗi F91 >> Rò rỉ môi chất lạnh, chu kỳ làm lạnh kém
Lỗi F93 >> Máy nén hoạt động không bình thường
Lỗi F95 >> Lỗi chức năng hoạt động và hút ẩm
Lỗi F97 >> Nhiệt độ máy nén cao bất thường, máy nén tự tắt
Lỗi F99 >> Dòng DC cao bất thường
Lỗi E02 >> Lỗi mạch bơm thoát nước khối trong nhà
Lỗi E03 >> Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng khối trong nhà
Lỗi E05 >> Lỗi bộ điều khiển từ xa
Lỗi E06 >> Lỗi truyền tín hiệu giữa khối trong nhà và ngoài nhà
Lỗi E09 >> Lỗi moto quạt dàn lạnh
Lỗi E10 >> Lỗi cảm biến bức xạ khối trong nhà
Lỗi E11 >> Lỗi bo mạch tạo ẩm khối trong nhà
Lỗi E13 >> Lỗi quá dòng bảo vệ, mất pha, lỗi máy nén, contactor điện từ
Lỗi E15 >> Áp suất cao bất thường, bộ trao đổi nhiệt bị tắc
Lỗi E16 >> Lỗi chống mất pha, nguồn điện, mạch kiểm tra mất phase, lỗi bảng mạch dàn nóng
Lỗi E17 >> Lỗi cảm ứng nhiệt độ không khí bên ngoài bảng mạch dàn nóng
Lỗi E18 >> Lỗi cảm biến nhiêt độ đường ống của bo mạch khối ngoài trời
Sau khi đã xác định mã lỗi mà bạn không thể khắc phục được sự cố thì bạn có thể gọi đến tổng đài để được tư vấn tận tình : 090 264 1881
Dịch vụ sửa chữa, bảo trì lắp đặt máy lạnh chuyên nghiệp của trung tâm Điện Lạnh Hùng Cường luôn sẵn sàng khắc phục mọi sự cố hư hỏng của máy lạnh.
Điện Lạnh Hùng Cường – Đồng Hành Cùng Gia Đình Bạn