Khi lắp đặt, dàn lạnh của máy lạnh có những quy định sau:
- Dàn lạnh phải được lắp đặt một cách chắc chắn, tránh vị trí rung lắc, nên cố định thật chắc vào tường.
- Chọn vị trí thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp chiếu thẳng vào dàn lạnh
- Để luồng không khí có thể tỏa ra đều khắp phòng, cần đảm bảo dàn lạnh được lắp ở vị trí thông thoáng
- Vị trí đặt máy phải đảm bảo dàn lạnh bên trong và bên ngoài được kết nối tốt với nhau.
- Dàn lạnh phải được lắp nơi đường ống thoát nước có thể hoạt động tốt
>>>> Xem thêm:
- Lắp máy lạnh giá rẻ tại quận 9
- Dịch Vụ tháo lắp Máy Lạnh Quận 10
- Dịch Vụ Tháo Lắp Máy Lạnh Quận 11
Dàn nóng máy lạnh khi lắp đặt và di dời có những yêu cầu sau:
- Tránh ánh nắng mặt trời chiếu thẳng vào dàn nóng máy lạnh
- Không đặt dàn nóng máy lạnh ở nơi có nhiều người qua lại
- Tuyệt đối không được để dàn nóng máy lạnh tiếp xúc trực tiếp với đất
- Dàn nóng phải được lắp đặt ở nơi tránh gió, không có bụi bẩn hoặc gió thổi mạnh…
- Khuyến khích đặt dàn nóng tại nơi thông thoáng, khoảng cách phải lớn hơn 30cm tính từ giữa trường bao quanh với 2 đầu hồi và phía sau dàn nóng.
- Khoảng cách phải > 60cm tính từ phía tường đối diện tới dàn nóng.
Lưu ý:
Bạn cần xem xét và tránh hướng dàn nóng máy lạnh vào tường hay cửa sổ hàng xóm, vì dàn nóng có thể gây ra tiếng ồn ảnh hưởng người khác.
- Trước khi lắp đặt máy lạnh quận 8, bạn nên khảo sát địa điểm lắp đặt máy lạnh sao cho có thể bảo vệ máy tốt nhất tránh nắng mặt trời trực tiếp, tránh va đập mạnh… đảm bảo máy lạnh có hiệu quả hoạt động tốt nhất
- Lắp đặt máy lạnh ở nơi thoáng , trống trải sẽ thuận tiện hơn trong quá trình sử dụng muốn vệ sinh bảo trì.
- Nếu lắp đặt máy lạnh ở nơi cao, khó khăn phải có dàn giáo và dụng cụ bảo hộ đầy đủ.
- Ống đồng nối giữa dàn nóng và dàn lạnh phải đúng theo quy định, tránh vượt quá công suất của máy
Loại máy |
Nhân công |
Công suất |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
|
|
|||||
Treo tường (2 cục) |
Tháo nguyên bộ |
1 – 1.5hp |
Bộ |
140,000-200,000 |
|
2 – 2.5hp |
Bộ |
160,000-220,000 |
|
||
Lắp nguyên bộ |
1 – 1.5hp |
Bộ |
180,000-250,000 |
|
|
2 – 2.5hp |
Bộ |
230,000-300,000 |
|
||
Tủ đứng |
Tháo nguyên bộ |
3hp |
Bộ |
200,000-300,000 |
|
5hp |
Bộ |
250,000-320,000 |
|
||
Lắp nguyên bộ |
3hp |
Bộ |
420,000-480,000 |
|
|
5hp |
Bộ |
480,000-550,000 |
|
||
Âm trần (Cassette) |
Tháo nguyên bộ |
3hp |
Bộ |
270,000-350,000 |
|
5hp |
Bộ |
350,000-400,000 |
|
||
Lắp nguyên bộ |
3hp |
Bộ |
550,000-600,000 |
|
|
5hp |
Bộ |
600,000-700,000 |
|
Loại máy |
Nhân công |
Công suất |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
|
|
|||||
Treo tường (2 cục) |
Tháo lắp dàn lạnh |
1 – 1.5hp |
Bộ |
180,000-250,000 |
|
2 – 2.5hp |
Bộ |
220,000-280,000 |
|
||
Tháo lắp dàn nóng |
1 – 1.5hp |
Bộ |
200,000-300,000 |
|
|
2 – 2.5hp |
Bộ |
270,000-330,000 |
|
||
Tủ đứng |
Tháo lắp dàn lạnh |
3hp |
Bộ |
350,000-420,000 |
|
5hp |
Bộ |
430,000-500,000 |
|
||
Tháo lắp dàn nóng |
3hp |
Bộ |
400,000-500,000 |
|
|
5hp |
Bộ |
670,000-750,000 |
|
||
Âm trần (Cassette) |
Tháo lắp dàn lạnh |
3hp |
Bộ |
350,000-430,000 |
|
5hp |
Bộ |
650,000-750,000 |
|
||
Tháo lắp dàn nóng |
3hp |
Bộ |
470,000-530,000 |
|
|
5hp |
Bộ |
650,000-750,000 |
Lưu ý: Một số máy lạnh sẽ không có đủ vật liệu lắp đặt dù là mới mua từ nhà sản xuất, hoặc một số khác nếu thiếu dụng cụ, phụ tùng thay thế, chúng tôi sẽ mang về công ty gia công và sửa chữa. Bạn hoàn toàn yên tâm, chúng tôi luôn cung cấp đầy đủ giấy tờ cũng như biên nhận lúc nào sẽ hoàn trả sản phẩm.
Vật tư |
Chất lượng |
C.S |
ĐVT |
Đơn giá |
(hp) |
(VNĐ) |
|||
Ống đồng lắp nổi (*) |
dày 7 dem |
1 |
m |
120.000-160.000 |
dày 7 dem |
1.5 – 2 |
m |
140.000-180.000 |
|
dày 7 dem |
2.5 |
m |
160.000-200.000 |
|
Ống đồng lắp âm tường/dấu trần (*) |
dày 7 dem |
1 |
m |
160.000-200.000 |
dày 7 dem |
1.5 – 2 |
m |
180.000-220.000 |
|
dày 7 dem |
2.5 |
m |
220.000-250.000 |
|
Dây điện 2.0 |
Daphaco |
1 – 2.5 |
m |
8.000-11.000 |
Dây điện 2.0 |
Cadivi |
1 – 2.5 |
m |
9.000-12.000 |
CB đen + hộp |
|
1 – 2.5 |
cái |
70.000-100.000 |
Eke (sơn tĩnh điện) |
|
1 |
cặp |
100.000 |
|
1.5 – 2 |
cặp |
120.000 |
|
|
2.5 |
cặp |
150.000 |
|
Ống ruột gà Ø21 |
|
1 – 2.5 |
m |
5.000-7.000 |
Ống PVC Ø21 ko gen |
Bình Minh |
1 – 2.5 |
m |
15.000-20.000 |
Ống PVC Ø21 âm tường/dấu sàn |
Bình Minh |
1 – 2.5 |
m |
35.000-40.000 |
Ống PVC Ø21 bọc gen cách nhiệt |
Bình Minh |
1 – 2.5 |
m |
35.000-40.000 |
Nẹp ống gas 40-60 |
Nhựa trắng |
1 – 2 |
m |
110.000-150.000 |
Nẹp ống gas 60-80 |
Nhựa trắng |
2.5 |
m |
130.000-170.000 |
Nẹp điện |
Nhựa trắng |
1 – 2.5 |
m |
5.000-10.000 |
Chân cao su dàn nóng |
Cao su |
1 – 2.5 |
bộ |
70.000-100.000 |
Trên đây là giá lắp đặt máy lạnh quận 8, giá này chỉ mang tính tham khảo, tùy thuộc vào dòng máy, loại máy và độ khó dễ khi di dời, chúng tôi sẽ có những điều chỉnh thích hợp. Vui lòng liên hệ với đội ngũ tư vấn của chúng tôi để nhận về những thông tin chính xác nhất.
- Với nhiều năm kinh nghiệm cùng đội ngũ nhân viên kỹ thuật tay nghề cao, chúng tôi am hiểu về máy lạnh và giải quyết nhanh chóng mọi vấn đề phát sinh kể từ khi chúng xuất hiện.
- Giá cả phải chăng, cạnh tranh nhất thị trường
- Đầy đủ công cụ, dụng cụ đảm bảo an toàn hiệu quả
- Chế độ bảo hành, chăm sóc khách hàng hấp dẫn và tận tình
- Nhân viên tư vấn thân thiện, sẵn sàng giải đáp mọi vấn đề.
- Là đơn vị uy tín với nhiều chi nhánh trên cả nước thuận tiện dù cho bạn có ở đâu nhận sửa máy lạnh tại nhà TPHCM.
- Chúng tôi luôn cung cấp kiến thức trên website công ty, khách hàng luôn có thể tham khảo để sử dụng vân hành máy lạnh tốt nhất.
Chúng tôi luôn có những chương trình chính sách ưu đãi, tri ân khách hàng lâu năm. Đã và đang có hơn hàng nghìn khách hàng hài lòng và tin tưởng vào dịch vụ của chúng tôi, tại sao bạn lại không?
Nếu bạn đang có nhu cầu sửa chữa hoặc lắp đặt máy lạnh tại quận 8. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết và nhận về những ưu đãi hấp dẫn!
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐIỆN LẠNH HÙNG CƯỜNG
- Chứng nhận ĐKKD: 0315041602
- Email: vancuongqnvn@gmail.com