Máy lạnh là thiết bị vô cùng hữu dụng ở những nơi có nhiệt độ cao, nắng nóng. Đặc biệt ở những nơi nắng nóng quanh năm như TP.Hồ Chí Minh thì việc lắp đặt máy lạnh để làm mát không khí là nhu cầu không ngừng tăng cao. Ngoài chất liệu dịch vụ thì giá cả là yếu tố được nhiều người quan tâm khi có nhu cầu lắp đặt máy lạnh. Điện Lạnh Hùng Cường xin chia sẻ cho bạn bảng giá lắp đặt máy lạnh mới nhất 2022 để khách hàng có thể chủ động hơn trong việc lựa chọn đơn vị sửa chữa.
Loại máy |
Nhân công |
Công suất |
ĐVT |
Đơn giá |
Treo tường (2 cục)
|
Tháonguyênbộ |
1 – 1.5hp |
Bộ |
200,000 - 250,000đ |
2 – 2.5hp |
Bộ |
250,000 - 300,000 |
||
Lắp nguyên bộ |
1 – 1.5hp |
Bộ |
350,000 - 380,000 |
|
2 – 2.5hp |
Bộ |
400,000 - 450,000 |
||
Tủđứng |
Tháo nguyên bộ |
3hp |
Bộ |
200,000 - 300,000 |
5hp |
Bộ |
250,000 - 320,000 |
||
Lắp nguyên bộ |
3hp |
Bộ |
420,000 - 480,000 |
|
5hp |
Bộ |
480,000 - 550,000 |
||
Âm trần (Cassette)
|
Tháo nguyên bộ |
3hp |
Bộ |
270,000 - 350,000 |
5hp |
Bộ |
350,000 - 400,000 |
||
Lắp nguyên bộ |
3hp |
Bộ |
550,000 - 600,000 |
|
5hp |
Bộ |
600,000 - 700,000 |
>>> Xem thêm dịch vụ liên quan:
- Dịch vụ bơm gas máy lạnh tại nhà
- Dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà uy tín
Vật tư |
Chất lượng |
C.S |
ĐVT |
Đơn giá |
(hp) |
m |
(VNĐ) |
||
Ống đồng lắp nổi |
dày 7 dem |
1 |
m |
120.000 - 160.000 |
dày 7 dem |
1.5 – 2 |
m |
140.000 - 180.000 |
|
dày 7 dem |
2.5 |
m |
160.000 - 200.000 |
|
Ống đồng lắp âm tường/dấu trần |
dày 7 dem |
1 |
m |
160.000 - 200.000 |
dày 7 dem |
1.5 – 2 |
m |
180.000 - 220.000 |
|
dày 7 dem |
2.5 |
m |
220.000 - 250.000 |
|
Dây điện 2.0 |
Daphaco |
1 – 2.5 |
cái |
8.000 - 11.000 |
Dây điện 2.0 |
Cadivi |
1 – 2.5 |
cặp |
9.000 - 12.000 |
CB đen + hộp |
|
1 – 2.5 |
cặp |
70.000 - 100.000 |
Eke (sơn tĩnh điện) |
|
1 |
cặp |
100.000 |
|
1.5 – 2 |
m |
120.000 |
|
|
2.5 |
m |
150.000 |
|
Ống ruột gà Ø21 |
|
1 – 2.5 |
m |
5.000 - 7.000 |
Ống PVC Ø21 ko gen |
Bình Minh |
1 – 2.5 |
m |
15.000 - 20.000 |
Ống PVC Ø21 âm tường/dấu sàn |
Bình Minh |
1 – 2.5 |
m |
35.000 - 40.000 |
Ống PVC Ø21 bọc gen cách nhiệt |
Bình Minh |
1 – 2.5 |
m |
35.000 - 40.000 |
Nẹp ống gas 40-60 |
Nhựa trắng |
1 – 2 |
m |
110.000 - 150.000 |
Nẹp ống gas 60-80 |
Nhựa trắng |
2.5 |
m |
130.000 - 170.000 |
Nẹp điện |
Nhựa trắng |
1 – 2.5 |
m |
5.000 - 10.000 |
Chân cao su dàn nóng |
Cao su |
1 – 2.5 |
Bộ |
70.000 - 100.000 |
Để biết được mức chi phí lắp đặt máy lạnh một cách cụ thể, bạn hãy liên hệ với Điện Lạnh Hùng Cường để đội ngũ nhân viên đến tận nơi kiểm tra tình hình và báo giá. Xin cảm ơn!
⇒ Bước 1: Tiếp nhận thông tin qua số hotline nhanh chóng
⇒ Bước 2: Đến kiểm tra và báo giá dựa trên khảo sát thực tế từ đội ngũ kỹ thuật viên
⇒ Bước 3: Tiến hành tháo lắp sau khi đã nhận được sự đồng ý từ phái khách hàng
⇒ Bước 4: Bàn giao và thanh toán. Trước khi bàn giao và thanh toán chúng tôi sẽ cho chạy thử máy và hướng dẫn khách hàng cách sử dụng máy lạnh để gia tăng tuổi thọ cho máy.
⇒ Bước 5: Bảo hành hậu mãi
- Hùng Cường có hầu hết các chi nhánh tại các quận huyện trên địa bàn thành phố HCM. Bạn chỉ cần liên hệ chúng tôi sẽ có mặt tại nhà bạn một cách nhanh nhất có thể.
- Đội ngũ nhân viên kỹ thuật giàu kinh nghiệm, có tay nghề cao được đào tạo về chuyên môn bài bản.
- Điện Lạnh Hùng Cường là đại lý của nhiều thương hiệu máy lạnh nổi tiếng như Toshiba, Daikin, LG, Reetech tại HCM nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm về giá lắp đặt máy lạnh cũng như chất lượng tại Hùng Cường.
- Luôn được thông báo trước các chi phí phát sinh trong quá trình sửa chữa và lắp đặt máy lạnh.
- Chế độ bảo hành hậu mãi dài hạn và uy tín
Nếu có nhu cầu tìm hiểu giá di dời lắp đặt máy lạnh, các bạn hãy liên hệ với công ty Điện lạnh Hùng Cường qua Hotline: 028 6686 4560 - 0902 641 881. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng để phục vụ cho nhu cầu của bạn một cách nhanh chóng, mọi lúc mọi nơi. Với chi nhánh rộng khắp các quận huyện của TPHCM, chúng tôi sẽ có mặt để phục vụ cho khách hàng chỉ sau 30 phút. Xin cảm ơn!